Xây nhà trọn gói
trên toàn quốc
0584.333.999 - 0374.33.55.66

Báo giá thi công phần thô mới nhất năm 2023 – Bạn đã biết?

Trang chủ » Tin tức » Kiến thức xây dựng » Báo giá thi công phần thô

Hiện nay, nhu cầu thiết kế thi công nhà ở trọn gói ngày một tăng cao. Ai nấy cũng mong muốn tìm một đơn vị uy tín để đảm bảo công trình được xây dựng chất lượng. Theo đó, báo giá thi công phần thô luôn được chủ đầu tư quan tâm và tìm hiểu kỹ càng để cân đối nguồn tài chínhlựa chọn nhà thầu báo giá rõ ràng và uy tín.

Tóm tắt nội dung

Thi công phần thô là gì?

Thi công phần thô
Thi công phần thô là bước quan trọng trong xây dựng nhà

Thi công phần thô là việc thi công định hình phần khung sườn cho ngôi nhà. Đây là giai đoạn hết sức quan trọng vì nó quyết định đến độ an toàn, chất lượng của công trình.

Phần thô càng chuẩn chỉnh, chính xác thì những phần thi công sau này càng thuận lợi. Qua đó giúp tiết kiệm được thời gian và chi phí, hạn chế đến chất lượng công trình. Quá trình thi công bao gồm thi công:

  • Phần móng
  • Bể ngầm
  • Hệ thống kết cấu chịu lực (cột, dầm, khung, sàn, bê tông,…)
  • Phần cầu thang
  • Bản và bậc
  • Hệ thống tường bao che, ngăn phòng…vv

Những hạng mục trong gói báo giá thi công phần thô

Cung ứng vật liệu và vật tư: sắt thép, cát đá, bê tông, gạch xi măng, dây điện, ống nước, vật tư phụ: đế âm, ống âm trong tường,… tất cả sẽ được cung ứng đúng theo chủng loại và yêu cầu kỹ thuật thể hiện trong thiết kế kiến trúc và kết cấu của ngôi nhà.

Các hạng mục trong xây dựng phần thô
Thi công phần thô có nhiều hạng mục

Thi công phần móng:

  • Định vị tim móc công trình, code cao độ của móng, các tầng.
  • Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước.
  • Đập, cắt đầu cọc bê tông cốt thép (BTCT) (Đối với công trình sử dụng cọc – cừ gia cố móng).
  • Lắp dựng hệ thống coffa, đổ bê tông phần móng.
  • Thi công hầm phân hố gas, định hình phần móng.
  • Lắp dựng và đổ bê tông vách hầm (đối với công trình có tầng hầm).

Thi công phần thân:

  • Lắp dựng hệ thống cột và đổ cột.
  • Lắp dựng hệ thống coffa, đổ bê tông hệ thống các sàn, tầng lầu,…
  • Xây dựng toàn bộ hệ thống tường bao, tường ngăn chia phòng,…
  • Công tác xây tô (không tô trần và các vị trí đóng thạch cao và các vị trí lát đá granite), cán nền, cân chỉnh code cao độ các tầng.
  • Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
  • Lắp đặt dây điện nguồn đi âm tường cho dòng điện 1 pha (không lắp đặt hệ thống mạng LAN, chống sét, máy lạnh,…).
  • Lắp đặt ống nước lạnh đi âm tường (không bao gồm hệ thống nước nóng).

Cách tính diện tích thi công phần thô cho công trình

Gia chủ có thể tham khảo cách tính diện tích phần thô
Gia chủ có thể tham khảo cách tính diện tích phần thô

Tính móng và tầng:

  • Phần móng băng: Tính 50% diện tích đất.
  • Phần móng cọc: Tính 30% – 50% diện tích đất.
  • Tầng trệt: Tính 100% diện tích xây dựng tầng trệt.
  • Tầng, lầu 1, 2, 3…: Tính 100% diện tích tầng, lầu 1, 2, 3,…
  • Tầng mái bê tông cốt thép, sân thượng: Tính 50% diện tích xây dựng diện tích mái, sân thượng.

Tính mái:

  • Mái tôn: tính 30% diện tích xây dựng mái (Bao gồm tôn + xà gồ).
  • Mái xà gồ lợp ngói tính 50% diện tích xây dựng mái (Bao gồm ngói lợp + xà gồ).
  • Mái bê tông xà gồ lợp ngói tính 100% diện tích xây dựng mái (Bao gồm ngói lợp + xà gồ).
  • Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
  • Phần diện tích không có mái che, ngoại trừ sân trước và sân sau: tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT).

Tính diện tích tầng hầm:

  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.3 m so với code vỉa hè: tính 150% diện tích sàn tầng trệt.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến 1.7 m so với code vỉa hè: tính 170% diện tích sàn tầng trệt.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến 2 m so với code vỉa hè: tính 200% diện tích sàn tầng trệt.
  • Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với code vỉa hè: tính 250% diện tích sàn tầng trệt.

Báo giá thi công phần thô mới nhất

Báo giá thi công phần thô
Báo giá thi công phần thô giúp gia chủ cân đối tài chính khi xây nhà
  • Đơn giá xây phần thô nhà phố: 4.500.000đ
  • Đơn giá xây phần thô nhà mái thái: 5.000.000đ
  • Đơn giá xây phần thô nhà mái nhật: 5.500.000đ
  • Đơn giá xây phần thô biệt thự/lâu đài: 6.000.000đ

[wps_alert type=”note”]Lưu ý:

  • Bảng báo giá trên không cố định, có thể thay đổi tùy thời điểm và khu vực cung ứng nguyên vật liệu.
  • Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
  • Bảng báo giá trên không áp dụng với những công trình đường hẻm hẹp, khiến việc đi lại, vận chuyển nguyên vật liệu khó khăn.
  • Tất cả vật tư chúng tôi sử dụng đều có chất lượng đảm bảo, là thương hiệu uy tín trên thị trường hoặc tương đương.
  • Để nhận báo giá chính xác công trình, quý vị nên liên hệ ngay với Thảo Lương Home để trao đổi về loại hình, vị trí và diện tích công trình cụ thể để nhận bảng báo giá chính xác và chi tiết nhất các hạng mục.

[/wps_alert]

#1 Báo giá thi công phần thô từng hạng mục

PHẦN MÓNG

STTNội dung công việcĐơn vịĐơn giá
1Công tác chuẩn bị thi công , lán trại…gói4.000.000đ
2Đào móng công trình, đào bằng máy kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đấtgói7.500.000đ
3Bê tông lót đá 4×6 hoặc 1×2 VXM M100m31.150.000đ
4Bê tông móng, đà kiềng , dầm giằng móng 1×2 M250m31.650.000đ
5Bê tông cổ cộtm31.650.000đ
6Sản xuất vật tư cốt thép móng & đà kiềng, ngũ cấp đường kính <10mmtấn25.000.000đ
7Sản xuất vật tư cốt thép móng & đà kiềng, ngũ cấp, đường kính >=10mmtấn24.000.000đ
8Xây gạch thẻ bể tự hoạim32.200.000đ
9Trát bểm265.000đ
10Sản xuất lắp dựng cốt thép nắp BTHtấn25.000.000đ
11Nền BTCT tầng 1 dày 8cm 1 lớp thép D6a250tấn25.000.000đ
12Nền BTCT đá 1×2 VXM M250 nền tầng 1m31.150.000đ
13Xây bó nền chắn đấtm31.800.000đ
14Xây ngũ cấp bằng gạch thẻm32.200.000đ
Bảng giá thô cho phần móng

PHẦN THÂN

STTNội dung công việcĐơn vịĐơn giá
1Sản xuất vật tư cốt thép cột đường kính <10mmtấn25.000.000đ
2Sản xuất vật tư cốt thép cột đường kính >=10mmtấn24.000.000đ
3Bê tông cột M250m31.650.000đ
4Sản xuất vật tư cốt thép sàn áp mái, diềm mái đường kính
=10mm
tấn24.000.000đ
5Sản xuất vật tư cốt thép dầm đường kính <10mmtấn25.000.000đ
6Sản xuất vật tư cốt thép dầm đường kính >=10mmtấn24.000.000đ
7Thép râu câu tườngtấn24.000.000đ
8Bê tông sàn, xà dầm, M250m31.650.000đ
Bảng giá thô cho phần thân

PHẦN XÂY DỰNG

1Xây tường gạch ốngm31.680.000đ
2Trát tường ngoàim265.000đ
3Trát tường trongm255.000đ
4Sản xuất vật tư cốt thép lanh tôtấn24.000.000đ
5Đổ bê tông lanh tômd120.000đ
Bảng giá thô cho phần xây dựng

KẺ CHỈ NỔI, CHỈ ÂM, PHÀO CHỈ BAO TRỤ, TRANG TRÍ NGOẠI THẤT

1Kẻ chỉ nổi diềm mái/ tường trang trímd120.000
2Kẻ chỉ âm tường trang trímd30.000
3Kẻ phào chỉ bao trụ trang trímd80.000
4Con sơn, bọ trang tríbộ300.000
5Chống thấm sànm2200.000
Bảng giá thô các chi tiết trang trí ngoại thất

#2 Hạng mục điện thô

1Vỏ tủ điện 14 MODULbộ450.000
2Tủ điện MCB-2P-65Abộ500.000
3Tủ điện MCB-2P-32Abộ450.000
4Tủ điện MCB-1P-20Abộ250.000
5Tủ điện MCB-1P-16Abộ200.000
6 Cáp điện dây (1x14mm2)m50.000
7Cáp điện dây (2x4mm2)m22.000
8Cáp điện dây (2×2.5mm2)m13.000
9Cáp điện dây (2×1.5mm2)m9.000
10Phụ kiện (ống điện, ruột gà,…)bộ2.500.000
Báo giá điện thô

#3 Hạng mục nước thô

1Ống PVC D21m12.000
2Ống PVC D27m15.000
3Ống PVC D34m19.000
4Ống PPr/PPr pipe D20m13.000
5Ống PPr/PPr pipe D25m23.000
6Phụ kiện (co, lơi, T, Y,…)11.000.000
Báo giá hệ thống cấp nước
1Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D42m20.000
2Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D75m40.000
3Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D90m55.000
4Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D114m110.000
5Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D140m160.000
Báo giá đường ống nước thải

Trên đây là bảng báo giá thi công phần thô và những thông tin hữu ích mà gia chủ cần lưu ý. Xây nhà là việc hệ trọng, vì vậy gia chủ cần tìm hiểu thật kỹ lưỡng, đặc biệt là phần chi phí xây dựng. Nếu quý vị chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc thiết kế thi công thì hãy tìm đến một đơn vị uy tín để đảm bảo được chất lượng công trình và chi phí hợp lý.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x