Hiện nay, nhu cầu thiết kế thi công nhà ở trọn gói ngày một tăng cao. Ai nấy cũng mong muốn tìm một đơn vị uy tín để đảm bảo công trình được xây dựng chất lượng. Theo đó, báo giá thi công phần thô luôn được chủ đầu tư quan tâm và tìm hiểu kỹ càng để cân đối nguồn tài chính và lựa chọn nhà thầu báo giá rõ ràng và uy tín.
Tóm tắt nội dung
Thi công phần thô là gì?
Thi công phần thô là việc thi công định hình phần khung sườn cho ngôi nhà. Đây là giai đoạn hết sức quan trọng vì nó quyết định đến độ an toàn, chất lượng của công trình.
Phần thô càng chuẩn chỉnh, chính xác thì những phần thi công sau này càng thuận lợi. Qua đó giúp tiết kiệm được thời gian và chi phí, hạn chế đến chất lượng công trình. Quá trình thi công bao gồm thi công:
- Phần móng
- Bể ngầm
- Hệ thống kết cấu chịu lực (cột, dầm, khung, sàn, bê tông,…)
- Phần cầu thang
- Bản và bậc
- Hệ thống tường bao che, ngăn phòng…vv
Những hạng mục trong gói báo giá thi công phần thô
Cung ứng vật liệu và vật tư: sắt thép, cát đá, bê tông, gạch xi măng, dây điện, ống nước, vật tư phụ: đế âm, ống âm trong tường,… tất cả sẽ được cung ứng đúng theo chủng loại và yêu cầu kỹ thuật thể hiện trong thiết kế kiến trúc và kết cấu của ngôi nhà.
Thi công phần móng:
- Định vị tim móc công trình, code cao độ của móng, các tầng.
- Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước.
- Đập, cắt đầu cọc bê tông cốt thép (BTCT) (Đối với công trình sử dụng cọc – cừ gia cố móng).
- Lắp dựng hệ thống coffa, đổ bê tông phần móng.
- Thi công hầm phân hố gas, định hình phần móng.
- Lắp dựng và đổ bê tông vách hầm (đối với công trình có tầng hầm).
Thi công phần thân:
- Lắp dựng hệ thống cột và đổ cột.
- Lắp dựng hệ thống coffa, đổ bê tông hệ thống các sàn, tầng lầu,…
- Xây dựng toàn bộ hệ thống tường bao, tường ngăn chia phòng,…
- Công tác xây tô (không tô trần và các vị trí đóng thạch cao và các vị trí lát đá granite), cán nền, cân chỉnh code cao độ các tầng.
- Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
- Lắp đặt dây điện nguồn đi âm tường cho dòng điện 1 pha (không lắp đặt hệ thống mạng LAN, chống sét, máy lạnh,…).
- Lắp đặt ống nước lạnh đi âm tường (không bao gồm hệ thống nước nóng).
Cách tính diện tích thi công phần thô cho công trình
Tính móng và tầng:
- Phần móng băng: Tính 50% diện tích đất.
- Phần móng cọc: Tính 30% – 50% diện tích đất.
- Tầng trệt: Tính 100% diện tích xây dựng tầng trệt.
- Tầng, lầu 1, 2, 3…: Tính 100% diện tích tầng, lầu 1, 2, 3,…
- Tầng mái bê tông cốt thép, sân thượng: Tính 50% diện tích xây dựng diện tích mái, sân thượng.
Tính mái:
- Mái tôn: tính 30% diện tích xây dựng mái (Bao gồm tôn + xà gồ).
- Mái xà gồ lợp ngói tính 50% diện tích xây dựng mái (Bao gồm ngói lợp + xà gồ).
- Mái bê tông xà gồ lợp ngói tính 100% diện tích xây dựng mái (Bao gồm ngói lợp + xà gồ).
- Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
- Phần diện tích không có mái che, ngoại trừ sân trước và sân sau: tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT).
Tính diện tích tầng hầm:
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.3 m so với code vỉa hè: tính 150% diện tích sàn tầng trệt.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến 1.7 m so với code vỉa hè: tính 170% diện tích sàn tầng trệt.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến 2 m so với code vỉa hè: tính 200% diện tích sàn tầng trệt.
- Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với code vỉa hè: tính 250% diện tích sàn tầng trệt.
Báo giá thi công phần thô mới nhất
- Đơn giá xây phần thô nhà phố: 4.500.000đ
- Đơn giá xây phần thô nhà mái thái: 5.000.000đ
- Đơn giá xây phần thô nhà mái nhật: 5.500.000đ
- Đơn giá xây phần thô biệt thự/lâu đài: 6.000.000đ
[wps_alert type=”note”]Lưu ý:
- Bảng báo giá trên không cố định, có thể thay đổi tùy thời điểm và khu vực cung ứng nguyên vật liệu.
- Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
- Bảng báo giá trên không áp dụng với những công trình đường hẻm hẹp, khiến việc đi lại, vận chuyển nguyên vật liệu khó khăn.
- Tất cả vật tư chúng tôi sử dụng đều có chất lượng đảm bảo, là thương hiệu uy tín trên thị trường hoặc tương đương.
- Để nhận báo giá chính xác công trình, quý vị nên liên hệ ngay với Thảo Lương Home để trao đổi về loại hình, vị trí và diện tích công trình cụ thể để nhận bảng báo giá chính xác và chi tiết nhất các hạng mục.
[/wps_alert]
#1 Báo giá thi công phần thô từng hạng mục
PHẦN MÓNG
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Công tác chuẩn bị thi công , lán trại… | gói | 4.000.000đ |
2 | Đào móng công trình, đào bằng máy kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất | gói | 7.500.000đ |
3 | Bê tông lót đá 4×6 hoặc 1×2 VXM M100 | m3 | 1.150.000đ |
4 | Bê tông móng, đà kiềng , dầm giằng móng 1×2 M250 | m3 | 1.650.000đ |
5 | Bê tông cổ cột | m3 | 1.650.000đ |
6 | Sản xuất vật tư cốt thép móng & đà kiềng, ngũ cấp đường kính <10mm | tấn | 25.000.000đ |
7 | Sản xuất vật tư cốt thép móng & đà kiềng, ngũ cấp, đường kính >=10mm | tấn | 24.000.000đ |
8 | Xây gạch thẻ bể tự hoại | m3 | 2.200.000đ |
9 | Trát bể | m2 | 65.000đ |
10 | Sản xuất lắp dựng cốt thép nắp BTH | tấn | 25.000.000đ |
11 | Nền BTCT tầng 1 dày 8cm 1 lớp thép D6a250 | tấn | 25.000.000đ |
12 | Nền BTCT đá 1×2 VXM M250 nền tầng 1 | m3 | 1.150.000đ |
13 | Xây bó nền chắn đất | m3 | 1.800.000đ |
14 | Xây ngũ cấp bằng gạch thẻ | m3 | 2.200.000đ |
PHẦN THÂN
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Sản xuất vật tư cốt thép cột đường kính <10mm | tấn | 25.000.000đ |
2 | Sản xuất vật tư cốt thép cột đường kính >=10mm | tấn | 24.000.000đ |
3 | Bê tông cột M250 | m3 | 1.650.000đ |
4 | Sản xuất vật tư cốt thép sàn áp mái, diềm mái đường kính =10mm | tấn | 24.000.000đ |
5 | Sản xuất vật tư cốt thép dầm đường kính <10mm | tấn | 25.000.000đ |
6 | Sản xuất vật tư cốt thép dầm đường kính >=10mm | tấn | 24.000.000đ |
7 | Thép râu câu tường | tấn | 24.000.000đ |
8 | Bê tông sàn, xà dầm, M250 | m3 | 1.650.000đ |
PHẦN XÂY DỰNG
1 | Xây tường gạch ống | m3 | 1.680.000đ |
2 | Trát tường ngoài | m2 | 65.000đ |
3 | Trát tường trong | m2 | 55.000đ |
4 | Sản xuất vật tư cốt thép lanh tô | tấn | 24.000.000đ |
5 | Đổ bê tông lanh tô | md | 120.000đ |
KẺ CHỈ NỔI, CHỈ ÂM, PHÀO CHỈ BAO TRỤ, TRANG TRÍ NGOẠI THẤT
1 | Kẻ chỉ nổi diềm mái/ tường trang trí | md | 120.000 |
2 | Kẻ chỉ âm tường trang trí | md | 30.000 |
3 | Kẻ phào chỉ bao trụ trang trí | md | 80.000 |
4 | Con sơn, bọ trang trí | bộ | 300.000 |
5 | Chống thấm sàn | m2 | 200.000 |
#2 Hạng mục điện thô
1 | Vỏ tủ điện 14 MODUL | bộ | 450.000 |
2 | Tủ điện MCB-2P-65A | bộ | 500.000 |
3 | Tủ điện MCB-2P-32A | bộ | 450.000 |
4 | Tủ điện MCB-1P-20A | bộ | 250.000 |
5 | Tủ điện MCB-1P-16A | bộ | 200.000 |
6 | Cáp điện dây (1x14mm2) | m | 50.000 |
7 | Cáp điện dây (2x4mm2) | m | 22.000 |
8 | Cáp điện dây (2×2.5mm2) | m | 13.000 |
9 | Cáp điện dây (2×1.5mm2) | m | 9.000 |
10 | Phụ kiện (ống điện, ruột gà,…) | bộ | 2.500.000 |
#3 Hạng mục nước thô
1 | Ống PVC D21 | m | 12.000 |
2 | Ống PVC D27 | m | 15.000 |
3 | Ống PVC D34 | m | 19.000 |
4 | Ống PPr/PPr pipe D20 | m | 13.000 |
5 | Ống PPr/PPr pipe D25 | m | 23.000 |
6 | Phụ kiện (co, lơi, T, Y,…) | 1 | 1.000.000 |
1 | Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D42 | m | 20.000 |
2 | Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D75 | m | 40.000 |
3 | Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D90 | m | 55.000 |
4 | Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D114 | m | 110.000 |
5 | Ống nhựa uPVC/uPVC pipe D140 | m | 160.000 |
Trên đây là bảng báo giá thi công phần thô và những thông tin hữu ích mà gia chủ cần lưu ý. Xây nhà là việc hệ trọng, vì vậy gia chủ cần tìm hiểu thật kỹ lưỡng, đặc biệt là phần chi phí xây dựng. Nếu quý vị chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc thiết kế thi công thì hãy tìm đến một đơn vị uy tín để đảm bảo được chất lượng công trình và chi phí hợp lý.