Giấy phép xây dựng có vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo trật tự xây dựng đô thị. Đảm bảo cho việc xây dựng có quy hoạch theo tiêu chuẩn nhất định của quốc gia cũng như các vấn đề liên quan đến quản lý đô thị.
Dưới đây là bảng chi tiết lệ phí xin giấy phép xây dựng theo quy định mới nhất 2022!..
Tóm tắt nội dung
Giấy phép xây dựng là gì? Thời gian cấp phép của giấy phép xây dựng trong bao lâu!
Giấy phép xây dựng là hình thức pháp lý của nhà nước cho phép các cá nhân, tổ chức thực hiện việc xây dựng nhà cửa hoặc công trình,… thông qua văn bản chứng từ cụ thể được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
Có 2 loại giấy phép xây dựng là: giấy phép xây dựng có thời hạn và giấy phép xây dựng không thời hạn.
Thời gian cấp giấy phép xây dựng mới hoặc điều chỉnh giấy phép xây dựng sẽ dao động trong khoảng 1 đến 2 tháng.
Thủ tục xin cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ gia chủ cần quan tâm
Các thủ tục xin cấp phép xây dựng nhìn chung khá phức tạp cũng như gây nhiều khó khăn, đặc biệt là trong quá trình hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép xây dựng cần đầy đủ và chính xác. Bộ hồ sơ xin cấp phép xây dựng bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo mẫu, mẫu đơn này có thể tham khảo trên mạng và in ra hoặc cũng có thể để cơ quan chức năng có thẩm quyền để xin mẫu.
- Bản sao xác thực quyền sở hữu đất: bản sao sổ đỏ, bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu đất.
- Bản sao thiết kế xây dựng: bao gồm bản vẽ mặt bằng công trình theo tỉ lệ 1/50 – 1/500, mặt bằng và mặt đứng các tầng tỉ lệ 1/50 – 1/200, bản vẽ mặt bằng móng tỉ lệ 1/50 – 1/200, mặt cắt móng tỉ lệ 1/50, sơ đồ vị trí thi công công trình, sơ đồ cấp thoát nước, sơ đồ hệ thống điện. Tất cả các giấy tờ này phải được cá nhân hoặc tổ chức đủ năng lực thiết kế thi công thực hiện và được cơ quan chức năng liên quan thẩm định.
Bảng chi tiết lệ phí xây dựng nhà ở 63 tỉnh thành Việt Nam
STT | Tỉnh / TP | Chi phí xin cấp phép nhà riêng lẻ | Chi phí xin cấp phép công trình khác | Nghị quyết số |
---|---|---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 75.000 đ | 150.000 đ | 18/2017/NQ-HĐND |
2 | Hà Nội | 75.000 đ | 150.000 đ | 06/2020/NQ-HĐND |
3 | Kon Tum | 50.000 đ | 100.000 đ | 28/2020/NQ-HĐND |
4 | Bắc Giang | 75.000 đ | 150.000 đ | 33/2016/NQ-HĐND |
5 | Hòa Bình | 200.000 đ | 500.000 đ | 277/2020/NQ-HĐND |
6 | Quảng Trị | 100.000 đ | 200.000 đ | 30/2016/NQ-HĐND |
7 | Hưng Yên | 75.000 đ | 150.000 đ | 292/2020/NQ-HĐND |
8 | Tây Ninh | 75.000 đ | 150.000 đ | 37/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 75.000 đ | 150.000 đ | 71/2016/NQ-HĐND9 |
10 | Sóc Trăng | 50.000 đ | 100.000 đ | 92/2016/NQ-HĐND |
11 | Trà Vinh | 75.000 đ | 150.000 đ | 32/2017/NQ-HĐND |
12 | Lạng Sơn | 75.000 đ | 150.000 đ | 47/2017/NQ-HĐND |
13 | Đồng Tháp | 50.000 đ | 100.000 đ | 105/2016/NQ-HĐND |
14 | Bến Tre | 75.000 đ | 150.000 đ | 20/2016/NQ-HĐND |
15 | Phú Thọ | 75.000 đ | 150.000 đ | 06/2020/NQ-HĐND |
16 | Vĩnh Phúc | 75.000 đ | 150.000 đ | 02/2020/NQ-HĐND |
17 | Hà Giang | 75.000 đ | 150.000 đ | 78/2017/NQ-HĐND |
18 | Cao Bằng | 75.000 đ | 150.000 đ | 79/2016/NQ-HĐND |
19 | Thanh Hóa | 75.000 đ | 150.000 đ | 27/2016/NQ-HĐND |
20 | Tuyên Quang | 50.000 đ | 100.000 đ | 10/2017/NQ-HĐND |
21 | Lào Cai | Phường & thị trấn: 75.000 đ Xã: 50.000 đ | 150.000 đ | 06/2020/NQ-HĐND |
22 | Hậu Giang | 75.000 đ | 150.000 đ | 02/2020/NQ-HĐND |
23 | Kiên Giang | 75.000 đ | 150.000 đ | 140/2018/NQ-HĐND |
24 | Phú Yên | 75.000 đ | 150.000 đ | 69/2016/NQ-HĐND |
25 | Bắc Kạn | 75.000 đ | 150.000 đ | 09/2020/NQ-HĐND |
26 | Yên Bái | 50.000 đ | 100.000 đ | 22/2020/NQ-HĐND |
27 | Điện Biên | 50.000 đ | 100.000 đ | 21/2020/NQ-HĐND |
28 | Đồng Nai | 50.000 đ | 100.000 đ | 62/2017/NQ-HĐND |
29 | Nam Định | 50.000 đ | 100.000 đ | 52/2017/NQ-HĐND |
30 | Thừa Thiên Huế | 50.000 đ | 100.000 đ | 27/2017/NQ-HĐND |
31 | Cà Mau | 75.000 đ | 150.000 đ | 01/2020/NQ-HĐND |
32 | Hà Nam | Tp. Phủ Lý: 50.000 đ Còn lại: 30.000 đ | 100.000 đ | 39/2016/NQ-HĐND |
33 | Bắc Ninh | 75.000 đ | 500.000 đ | 59/2017/NQ-HĐND |
34 | Vĩnh Long | 50.000 đ | 100.000 đ | 09/2020/NQ-HĐND |
35 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 50.000 đ | 100.000 đ | |
36 | Bình Thuận | 75.000 đ | 150.000 đ | 77/2019/NQ-HĐND |
37 | Quảng Nam | 75.000 đ | 150.000 đ | 33/2016/NQ-HĐND |
38 | Bình Định | 70.000 đ | 50.000 đ | 34/2016/NQ-HĐND |
39 | Đắk Lắk | 75.000 đ | 150.000 đ | 03/2020/NQ-HĐND |
40 | Sơn La | 75.000 đ | 150.000 đ | 135/2020/NQ-HĐND |
41 | Bạc Liêu | 50.000 đ | 100.000 đ | 08/2020/NQ-HĐND |
42 | Thái Nguyên | 75.000 đ | 150.000 đ | 49/2016/NQ-HĐND |
43 | Lai Châu | 75.000 đ | 150.000 đ | 08/2017/NQ-HĐND |
44 | Hà Tĩnh | 60.000 đ | 130.000 đ | 26/2016/NQ-HĐND |
45 | Ninh Bình | 75.000 đ | 150.000 đ | 35/2016/NQ-HĐND |
46 | Gia Lai | 75.000 đ | 150.000 đ | 48/2016/NQ-HĐND |
47 | Tiền Giang | 75.000 đ | 150.000 đ | 07/2020/NQ-HĐND |
48 | Khánh Hòa | 75.000 đ | 150.000 đ | 37/2016/NQ-HĐND |
49 | Lâm Đồng | Phường: 80.000 đ Xã / thị trấn: 50.000 đ | 200.000 đ | 183/2020/NQ-HĐND |
50 | Long An | 75.000 đ | 150.000 đ | 11/2020/NQ-HĐND |
51 | Hải Dương | 50.000 đ | 150.000 đ | 17/2016/NQ-HĐND |
52 | Nghệ An | 50.000 đ | 150.000 đ | 18/2017/NQ-HĐND |
53 | Thái Bình | 60.000 đ | 120.000 đ | 50/2016/NQ-HĐND |
54 | TP Cần Thơ | 50.000 đ | 100.000 đ | 03/2017/NQ-HĐND |
55 | TP. Hải Phòng | 75.000 đ | 150.000 đ | 5/2018/NQ-HĐND |
56 | TP. Đà Nẵng | 50.000 đ | 100.000 đ | 57/2016/NQ-HĐND |
57 | An Giang | 75.000 đ | 150.000 đ | 08/2017/NQ-HĐND |
58 | Đắk Nông | 75.000 đ | 150.000 đ | 03/2020/NQ-HĐND |
59 | Quảng Ngãi | 75.000 đ | 150.000 đ | 22/2017/NQ-HĐND |
60 | Ninh Thuận | 75.000 đ | 150.000 đ | 64/2016/NQ-HĐND |
61 | Bình Phước | 75.000 đ | 150.000 đ | 09/2018/NQ-UBND |
62 | Quảng Bình | 75.000 đ | 150.000 đ | 07/2016/NQ-HĐND |
63 | Quảng Ninh | 60.000 đ | 120.000 đ | 62/2017/NQ-HĐND |